Thực đơn
Niobi Ứng dụngNiobi có nhiều ứng dụng: nó là thành phần của một vài loại thép không gỉ và hợp kim của các kim loại phi sắt khác. Nó cũng là thành phần bổ sung rất quan trọng cho thép HSLA, được sử dụng rộng rãi làm thành phần cấu trúc cho các ô tô ngày nay. Các hợp kim này rất bền và thường được dùng làm các đường ống. Các ứng dụng khác có:
Niobi trở thành chất siêu dẫn khi hạ nhiệt độ xuống dưới điểm sinh hàn. Ở áp suất thường, nhiệt độ tới hạn cao nhất của nó để có tính siêu dẫn là 9,3 K. Niobi có hiệu ứng Meissner lớn nhất trong số mọi nguyên tố đã biết. Ngoài ra, nó là một trong ba nguyên tố có tính siêu dẫn kiểu II (cùng vanadi và tecneti). Hợp kim niobi-thiếc và niobi-titan được sử dụng như là dây cuốn cho các nam châm siêu dẫn có khả năng tạo ra từ trường cực mạnh. Niobi cũng được sử dụng ở dạng tinh khiết để làm các cấu trúc gia tốc siêu dẫn cho các máy gia tốc hạt.
Thực đơn
Niobi Ứng dụngLiên quan
Niobi Niobi(V) oxide Niobi(V) fluoride Niobi(V) chloride Niobi(IV) chloride Niobi carbide Nobi Nobita Niobe Niobrarasaurus NibionnoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niobi http://books.google.com/?id=UupHAAAAIAAJ&pg=PA523&... http://www.springerlink.com/content/l5613670648017... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15148n/f327.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k15155x/f586.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k34818t/f4.ta... http://periodic.lanl.gov/elements/41.html //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18020110507 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18441391006 //dx.doi.org/10.1002%2Fandp.18471460410